Nội dung đào tạo
Tiếng Nhật 1
Mục tiêu:JLPT N5 / CEFR cấp A1
Môn học | Tiếng Nhật 1 / Từ vựng và chữ Hán 1 / Văn hóa Nhật Bản / Giao tiếp 1 |
---|
Tiếng Nhật 2
Mục tiêu:JLPT N4 / CEFR cấp A2
Môn học | Tiếng Nhật 2 / Việt luận 1 / Từ vựng chữ Hán 2 / Giao tiếp 2 / Học trải nghiệm 1 |
---|
Tiếng Nhật 3
Mục tiêu:JLPT N3 / CEFR cấp A2~B1
Môn học | Tiếng Nhật 3 / Từ vựng chữ Hán 3 / Việt luận 2 / Hội thoại 1 / Xã hội NhậtBản 1 / Ôn thi năng lực 1 / Ôn thi năng lực 2 / Giao tiếp 3 |
---|
Tiếng Nhật 4
Mục tiêu:JLPT N2 / CEFR cấp B1
Môn học | Tiếng Nhật 4 / Viết luận 3 / Từ vựng và chữ Hán 4 / Hội thoại 2 / Xã hội NhậtBản 2 / Ôn thi năng lực 3 / Ôn thi năng lực 4 / Giao tiếp 4 / Học thự hành 2 |
---|
- Nói và viết đúng ngữ pháp, có thể diễn đạt điều mình muốn trao đổi một cách mạch lạc.
- Sử dụng ngữ pháp và liên từ phù hợp, chú ý phân đoạn và viết được văn bản có bố cục về một chủ đề nào đó.
- Có thể đặt mình vào vị trí của đối phương và cân nhắc cảm xúc của đối phương để viết thư và email.
- Có thể truyền đạt cụ thể thông tin về những điều mình quan tâm, sự việc quan trọng đã xảy ra cũng như việc mình đã trải qua.
- Vừa hiểu vừa đọc được bài văn có bố cục nhất định.
- Nghe được tiếng Nhật nói với tốc độ gần giống với tự nhiên trong nhiều tình huống khác nhau và biết nói lễ phép, lịch sự.
- Đối với nội dung mình hiểu thì có thể nhấn mạnh trọng điểm, giải thích cụ thể các vấn đề liên quan, đưa ra nguyên căn để giải thích các nhìn của bản thân.
- Nhìn biểu đồ, tóm tắt được thông tin mình hiểu được và giải thích bằng lời được sau đó có thể nói được ý kiến của mình về vấn đề đó.
Tiếng Nhật 5
Mục tiêu:JLPT N2 / CEFR bậc B2
Môn học | Tiếng Nhật 5 / Tiểu luận 1 / Từ vựng và chữ Hán 5 / Hội thoại 3 / Ngữ pháp 1 / Nghe 1 / Đọc 1 / Giao tiếp 5 |
---|
- Với các chủ đề gần gũi và câu chuyện nêu rõ hướng phát triển thì dù nội dung có dài hay trừu tượng thì vẫn có thể hiệu được tổng thể nội dung.
- Đọc thư và tin nhắn từ trường hoặc chỗ làm thêm thì có thể hiểu nội dung chính ngay. Và đối với bài văn dài thì có thể tìm ra các điểm chính.
- Có thể nói chi tiết và chính xác về chuyên ngành mình có kinh nghiệm hoặc mình quan tâm.
- Có thể tổng kết và đánh giá bài thảo luận và thông tin đa dạng về nhiều chủ đề mà mình quantâm và viết một cách có lập luận ở một mức độ nhất định.
Tiếng Nhật 6
Mục đích:JLPT N1 / JLPT N1 / CEFR bậc B2~C1
Môn học | Tiếng Nhật 6 / Tiểu luận 2 / Từ vựng và chữ Hán 6 / Hội thoại 4 / Ngữ pháp 2 / Nghe 2 / Đọc 2 / Giao tiếp 6 |
---|
- Nghe hiểu nội dung tổng thể khi nghe bài giảng bậc đại học và tin tức.
- Dù là bài văn lập luận phức tạp và dài thì nếu đọc kỹ thì đều có thể hiểu được. Nếu tra từ điển thì có thể hiểu được tổng thể bài văn.
- Có thể phát triển mạch lý luận và luận điểm để viết báo cáo.
- Có thể hiễn đạt một cách chính xác suy nghĩ và ý kiến của bản thân.
- Hiểu rõ về kính ngữ và có thể lưu ý đễn cảm xúc và địa vị của đối phương để nói chuyện.
- Có thể nói xen lẫn biểu đạt cảm xúc, ngầm ý gián tiếp và hài hước.
Thời khóa biểu(Ví dụ về lớp trung cấp)
Giờ・Thứ | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
---|---|---|---|---|---|
9:00~10:30 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
10:40~12:10 | Từ vựng, chữ Hán | Chuẩn bị kiểm tra | Tiểu luận | Chuẩn bị kiểm tra | Giao tiếp |
13:00~14:30 | Hướng nghiệp | Tiếng Anh | Môn học tổng hợp | Toán học |
cuộn giấy →